Từ điển Thiều Chửu
刁 - điêu
① Ðiêu đẩu, một thứ đúc bằng loài kim, to bằng cái đấu, quân lính dùng cái ấy, ngày thì thổi cơm, đêm thì gõ cầm canh. ||② Ðiêu ác, khéo lừa dối, như điêu ngoan 刁頑.

Từ điển Trần Văn Chánh
刁 - điêu
① Gian lận, điêu ngoa, xảo quyệt.【刁滑】điêu hoạt [diaohuá] Xảo quyệt, xảo trá, giảo hoạt; ② (cũ) Điêu đẩu (thời xưa quân lính dùng để thổi cơm ban ngày và gõ cầm canh ban đêm, làm bằng kim loại, to như cái đấu); ③ [Diao] (Họ) Điêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
刁 - điêu
Gian xảo. Dối trá.


刁惡 - điêu ác || 刁訛 - điêu ngoa || 刁詐 - điêu trá || 刁巧 - điêu xảo ||